Toán học là một lĩnh vực cực kì thú vị và nhiều khía cạnh. Trong đó số nguyên tố là một trong những chủ đề khá hay. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan đến số nguyên tố và giải bài toán phổ biến : tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là bao nhiêu? Đừng quên theo dõi hết bài viết để có những kiến thức hữu ích cho quá trình học tập nha.
Tìm hiểu về số nguyên tố
Trước khi đi giải quyết bài toán đã cho ở trên : Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là bao nhiêu? thì ta sẽ đi tìm hiểu một số kiến thức cơ bản về số nguyên tố dưới đây nhé:
Định nghĩa về số nguyên tố
Số nguyên tố là một số tự nhiên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Số tự nhiên đó phải lớn hơn 1
- Là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 hoặc chia hết cho chính nó. Nói cách khác nó không phải là tích của hai số tự nhiên nhỏ hơn. Hoặc có thể hiểu số nguyên tố là những số chỉ có 2 ước chung chính là 1 và chính nó.
Ví dụ ta có 3 là số nguyên tố bởi 3 là số tự nhiên lớn hơn một. Và 3 chỉ chia hết cho 1 và chính nó, ngoài ra không chia hết cho bất kì số nào khác.
Một số số nguyên tố khác có thể kể đến như: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29,….
Tuy nhiên số 0 và số 1 là 2 số không được xét là số nguyên tố.
Những số tự nhiên còn lại không phải là số nguyên tố được gọi là hợp số.
Một số lưu ý về số nguyên tố
- Số nguyên tố nhỏ nhất có 1 chữ số là 2 ( đây cũng là số chẵn duy nhất trong bảng số nguyên tố)
- Số nguyên tố nhỏ nhất có 2 chữ số là 11
- Số nguyên tố nhỏ nhất có 3 chữ số là 101
- Số nguyên tố lớn nhất có 2 chữ số là 97
- Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là 997
- Các tính chất đặc trưng của số nguyên tố
Một số tính chất cơ bản của số nguyên tố bao gồm như sau:
- Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất cũng chính là số nguyên tố chẵn duy nhất trong bảng số nguyên tố.
- Không thể giới hạn được số lượng số nguyên tố, hay nói cách khác tập hợp các số nguyên tố là vô hạn.
- Tích của hai số nguyên tố không thể là một số chính phương.
- Ước tự nhiên nhỏ nhất của một số tự nhiên khác 1 là một số nguyên tố.
- Ước bé nhất là của một hợp số n nào đó số dương khác 1 là một số nguyên tố không vượt quá căn bậc hai của n.
Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000:
2 | 79 | 191 | 311 | 439 | 577 | 709 | 857 |
3 | 83 | 193 | 313 | 443 | 587 | 719 | 859 |
5 | 89 | 197 | 317 | 449 | 593 | 727 | 863 |
7 | 97 | 199 | 331 | 457 | 599 | 733 | 877 |
11 | 101 | 211 | 337 | 461 | 601 | 739 | 881 |
13 | 103 | 223 | 347 | 463 | 607 | 743 | 883 |
17 | 107 | 227 | 349 | 467 | 613 | 751 | 887 |
19 | 109 | 229 | 353 | 479 | 617 | 757 | 907 |
23 | 113 | 233 | 359 | 487 | 619 | 761 | 911 |
29 | 127 | 239 | 367 | 491 | 631 | 769 | 919 |
31 | 131 | 241 | 373 | 499 | 641 | 773 | 929 |
37 | 137 | 251 | 379 | 503 | 643 | 787 | 937 |
41 | 139 | 257 | 383 | 509 | 647 | 797 | 941 |
43 | 149 | 263 | 389 | 521 | 653 | 809 | 947 |
47 | 151 | 269 | 397 | 523 | 659 | 811 | 953 |
53 | 157 | 271 | 401 | 541 | 661 | 821 | 967 |
59 | 163 | 277 | 409 | 547 | 673 | 823 | 971 |
61 | 167 | 281 | 419 | 557 | 677 | 827 | 977 |
67 | 173 | 283 | 421 | 563 | 683 | 829 | 983 |
71 | 179 | 293 | 431 | 569 | 691 | 839 | 991 |
73 | 181 | 307 | 433 | 571 | 701 | 853 | 997 |
Giải bài tập: Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là bao nhiêu?
Để giải bài tập về Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là bao nhiêu? Đầu tiên chúng ta sẽ phải liệt kê ra những số nguyên tố có 1 chữ số trước.
Nhìn vào bảng số nguyên tố trên, các số nguyên tố gồm 1 chữ số sẽ bao gồm các số sau: 2; 3; 5; 7
Vậy tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là:
2 + 3 + 5 + 7 = 17
Như vậy ta có kết luận rằng tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chứ số sẽ là 17.
Trên đây là một số kiến thức cơ bản nhất về số nguyên tố cũng như các giải bài toán thường gặp : Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là bao nhiêu?. Hi vọng rằng những kiến thức mà bài viết chia sẻ ở trên sẽ giúp các bạn học tập tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt và đạt nhiều thành tích cao nhé.